Bước tới nội dung

Gai góc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:45, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. gai + gốc [a] &nbsp gai và những vật sắc nhọn nói chung; (nghĩa chuyển) khó khăn, trở ngại phải vượt qua; (nghĩa chuyển) người khó tính, khó chịu
    bụi cây đầy gai góc
    phát quang gai góc
    đoạn đường nhiều gai góc
    cuộc đời gai góc
    ăn nói gai góc không ai muốn gần
    con gái gai góc

Chú thích

  1. ^ Vốn dĩ từ này là gai gốc, hiện vẫn được sử dụng ở nhiều địa phương, sau đó được đọc trệch đi rồi phát triển thêm nghĩa mới. Trong các từ điển thời trước không thấy ghi nhận gai góc.