Bước tới nội dung

Góa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:58, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (quả) /*kʷraːʔ/(Việt trung đại - 1651) gŏá người phụ nữ có chồng đã chết; (cũng) (Nam Bộ)
    góa
    góa phụ đen
Nhện góa phụ đen