Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nắp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 23:06, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɗəp
[1]
~ *ɗəəp
[1]
~ *ɗap
[1]
~ *ɗaap
[1]
~ *ɗup
[1]
~ *ɗuup
[1]
~ *ɗuəp
[1]
/
("đậy")
[cg1]
vật dùng để đậy
nắp
chai
nắp
bút
nắp
cống
đậy
nắp
nắp
nồi
hơi
ngăn
nắp
có
mồm
thì cắp,
có
nắp
thì đậy
Nắp bút bi BIC
Nắp cống
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ទប់
(
/tùp/
)
(
Môn
)
/hətɒp/
(
Khơ Mú
)
/dap/
(
Cơ Tu
)
/katɑp, kartɤp/
(
Bru
)
/kətɨ̀p/
(
Tà Ôi
)
(Ngeq)
/kandʌp, kəntɨp/
(
Pa Kô
)
cantứp
(
Tà Ôi
)
/kandɨp/
(
Ba Na
)
đơ̆p
(
Brâu
)
/kədap/
(
Chơ Ro
)
/gədəp/
(
Giẻ
)
/kədɯp/
(
Jru'
)
/kədəp/
(
Cơ Ho Sre
)
köldöp
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
d
e
f
g
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF