Nhắm
- (Proto-Vietic) /*k-ɲap → *kʰɲap [1]/ [cg1] [a] khép mi mắt kín lại; (nghĩa chuyển) khép một mắt lại để ngắm bắn; (nghĩa chuyển) tìm chọn, hướng tới một đối tượng cụ thể cho mục đích nào đó; (nghĩa chuyển) ước lượng, phỏng đoán tương lai

Chú thích
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.