Trên

Phiên bản vào lúc 00:23, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-leːɲ [1]/ [cg1] [a] &nbsp(Việt trung đại - 1651) tlên vị trí hoặc mức độ cao hơn
    kính trên nhường dưới

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trên bằng chữ () 𨕭(/ljen/)[?][?] ((thượng)+(liên)).

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) tliênh, trênh

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.