Bước tới nội dung

Tễu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:23, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (tiếu) ("cười") nhân vật trong múa rối dân gian Việt Nam, thường đóng vai gây cười cho vở diễn
    chú Tễu
    thằng Tễu
Chú Tễu