Bước tới nội dung

Vồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:40, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (hồng) /*kˤroŋ-s/ hình vòng cung nhiều màu hiện ra trên trời khi ánh sáng bị khúc xạ và phản xạ qua các hạt hơi nước; (nghĩa chuyển) đất đắp cao và cong lên giống hình cầu vồng
    ráng đông, vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật
    trồng mấy vồng khoai
  • Cầu vồng
  • Vồng đất