Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Rái
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:07, ngày 30 tháng 4 năm 2025 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bheʔ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*p-seːʔ
[2]
/
[cg2]
các loài động vật thuộc phân họ
Lutrinae
, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi;
(cũng)
(Bắc Trung Bộ)
tấy
rái
cá
lội
như
rái
lông
rái
cá
(
Proto-Vietic
)
/*jəːlʔ
[2]
/
[cg3]
(cũ)
kiêng sợ, kính nể;
(cũng)
dái
rái
sợ
khôn
cho
người
ta
rái
,
dại
cho
người
ta
thương
phải
một
cái,
rái
đến
già
yêu nhau
chị
em
gái,
rái
nhau
chị
em
dâu,
đánh
nhau
vỡ
đầu
anh
em
rể
Rái cá thường (
Lutra lutra
)
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ភេ
(
/phèː/
)
(
Môn
)
ဖေံ
(
/pheˀ/
)
(
Bru
)
/phɛː, phɛj/
(
Tà Ôi
)
(Ngeq)
/pahʌj, pahee/
(
Pa Kô
)
pixay, pihây
(
Tà Ôi
)
/pihəj/
(
Tà Ôi
)
/pansaj/
(Sekong)
(
Ba Na
)
phei
(
Brâu
)
/tsaj/
(Laveh)
(
Cùa
)
/ʔoː phaj/
(
Jru'
)
/tsaj/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
tấy
(
Mường
)
thái, xái
(
Chứt
)
/pəseː³/
(
Chứt
)
/utʰeːʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/ʐaːj³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/seː/
(
Thavưng
)
/pasəː³/
^
(
Thổ
)
/nəːl⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/nəːn⁴/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/jəːl/
(
Tày Poọng
)
/jəːn/
(Ly Hà)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.