Bước tới nội dung

Tô tem

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:17, ngày 4 tháng 5 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Thay thế văn bản – “\[\[File\:(.+)\|20px]]” thành “{{pron|$1}}”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) totem(/tɔ.tɛm/) vật tổ, thường là động vật hoặc thực vật được coi là tổ tiên và là đại diện cho một nhóm người hoặc một dân tộc
    tô tem sói
    tô tem nguyên thủy
    tôn thờ tô tem
Tô tem lôi điểu của người da đỏ châu Mỹ