Mo

Phiên bản vào lúc 00:44, ngày 4 tháng 5 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Thay thế văn bản – “\[\[File\:(.+)\|20px]]” thành “{{pron|$1}}”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) mort(/mɔʁ/) ("chết") số không
    về mo
    số mo
  2. (Hán thượng cổ) (vu) /*ma/(Proto-Tai) /*ʰmoːᴬ [1]/ [cg1] thầy cúng ở một số dân tộc miền núi phía Bắc
    thầy mo
    mời mo về cúng
Mặt nạ thầy mo của dân tộc Dao

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) หมอ(/mɔ̌ɔ/)
      • (Lào) ໝໍ(/mǭ/)
      • (Tày Lự) ᦖᦸ(/ṁoa/)
      • (Shan) မေႃ(/mǎu/)
      • (Tráng) mo
      • (Tai Nüa) ᥛᥨᥝᥴ(/mów/)
      • (Ahom) 𑜉𑜦𑜡(/mō/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.