Bước tới nội dung

Giàu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:58, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (nhiêu) /*ŋjaws/ ("nhiều, thừa thãi")(Proto-Vietic) /*k-ɟaw/ [cg1] có nhiều của, nhiều tài sản; (cũng) giầu
    giàu
    giàu sang
    không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
Tỉ phú Bill Gates, từng là người giàu nhất thế giới

Từ cùng gốc

  1. ^