Bước tới nội dung

Gãy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:25, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[d]kah/ [cg1] nứt, vỡ, đứt ra thành từng đoạn; (nghĩa chuyển) hỏng, thất bại; (nghĩa chuyển) không thẳng, bẻ thành góc; (cũng) gẫy
    gãy xương
    bẻ gãy sừng trâu
    trâm gãy bình rơi
    việc này gãy rồi
    cơ sự đã gãy
    mũi gãy
    gãy góc
Cây gãy vuông góc

Từ cùng gốc

  1. ^