Bước tới nội dung

Rưới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:17, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raaj/ ("rải") [cg1] đổ hoặc tưới chất lỏng đều lên bề mặt
    rưới canh
    rưới nước dùng
    rưới mỡ hành
    rưới xăng để đốt
    rưới phân
Rưới nước xốt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • rải
      • (Mường) rải
      • (Khmer) ប្រាយ(/praaj/)
      • (Khmer) រៀរ៉ាយ(/rie raaj/) ("rải rác")
      • (Ba Na) saĭ (Pleiku)
      • (Stiêng) /craːi/ (Biat)
      • (Khasi) krâi
      • (Cham) ꨚꨴꨰ(/prai/)
      • (Cham) ꨚꨴꨶꨰ(/pruai/)