Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cổ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 23:34, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kɔʔ
[1]
/
[cg1]
[fc1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*koh
[2]
/
[cg2]
bộ phận nối đầu với thân mình;
(nghĩa chuyển)
những bộ phận nối dài giống như cổ
hươu cao
cổ
cổ
áo
thấp
cổ
bé
họng
cổ
chai
cổ
góp điện
cổ
tử cung
(
Việt
)
cô + ấy
người (nữ giới) trẻ tuổi được nhắc tới; rút gọn của
cô ấy
Cô gái người dân tộc Padaung với chiếc cổ dài
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ក
(
/kɑɑ/
)
(
Môn
)
ကံ
(
/kɔˀ/
)
(
Ba Na
)
ako, hơko
(
M'Nông
)
ko
(
Cơ Ho Sre
)
nko
(
Chơ Ro
)
/ŋkɔː/
(
Cùa
)
/kʌʔ/
(
Stiêng
)
/kɔːu, kɔː/
^
(
Mường
)
cố
(
Thổ
)
/kɔː⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/koː⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/koː/
(
Tày Poọng
)
/kaw/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/kaw/
(Toum)
Từ cùng gốc giả
[?]
[?]
^
(
Pháp
)
cou, col
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.