Dắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*tik [1] ~ *tiik [1] ~ *teek[?][?]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-tac [2] ~ *teːk [2]/ [cg2] [a] nắm giữ một bộ phận hoặc dây buộc để đưa đi; (nghĩa chuyển) đưa ai đó đi cùng ; (nghĩa chuyển) hướng dẫn, giúp đỡ ai đạt được việc gì

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dắt bằng chữ

(怛 /tat/ +亇 ) hoặc
怛 /tat/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ដឹក - (Khmer)
ដឹក - (Chơ Ro) /teːc/
- (M'Nông) têk
- (Stiêng) /teːk, tiːk/
- (Cơ Tu) /datɛk/ (Phương)
- (Cơ Tu) /tiik/ (Dakkang, Triw)
- (Tà Ôi) /teːk/
- (Tà Ôi) /teik/ (Ngeq)
- (Pa Kô) /tḛek/
- (Pa Kô) teic
- (Bru) /tɤk/ (Sô)
- (Alak) /tɨk/
- (Cheng) /tɨk/
- (Nyaheun) /tɨk/
- (Katang) /teek/
- (Danaw) /kᵊʦɑk¹ˈ³/
- (Chong) /tɨk/
- (Khmer)
- ^