1. (Proto-Mon-Khmer) /*tik [1] ~ *tiik [1] ~ *teek[?][?]/ [cg1](Proto-Vietic) /*-tac [2] ~ *teːk [2]/ [cg2] [a] &nbsp nắm giữ một bộ phận hoặc dây buộc để đưa đi; (nghĩa chuyển) đưa ai đó đi cùng ; (nghĩa chuyển) hướng dẫn, giúp đỡ ai đạt được việc gì
    dắt ngựa
    dắt chó đi dạo
    dắt xe đạp ra khỏi nhà
    dắt díu
    dắt mũi
    dắt đi chơi
    dắt em ra quán ăn
    hôm nào dắt mọi người ăn một bữa
    dẫn dắt
    dìu dắt
    dắt lối
Dắt trâu ra chợ bán

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dắt bằng chữ () ⿰怛亇() ((đát) /tat/ + ()) hoặc () (đát) /tat/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ដឹក(/dɤk/)
      • (Khmer) ដឹក(/dək/)
      • (Chơ Ro) /teːc/
      • (M'Nông) têk
      • (Stiêng) /teːk, tiːk/
      • (Cơ Tu) /datɛk/ (Phương)
      • (Cơ Tu) /tiik/ (Dakkang, Triw)
      • (Tà Ôi) /teːk/
      • (Tà Ôi) /teik/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) /tḛek/
      • (Pa Kô) teic
      • (Bru) /tɤk/ (Sô)
      • (Alak) /tɨk/
      • (Cheng) /tɨk/
      • (Nyaheun) /tɨk/
      • (Katang) /teek/
      • (Danaw) /kᵊʦɑk¹ˈ³/
      • (Chong) /tɨk/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.