Bước tới nội dung

Suối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*qrwɤjꟲ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*kruoj ~ *kruol/[?][?] [a] &nbsp [b] &nbsp(Việt trung đại - 1651) ſuối, ſuấy dòng nước tự nhiên ở miền rừng núi
    nước suối
    suối
    tiếng suối trong như tiếng hát xa
    chín suối
    suối vàng
Suối Ba Hồ, Khánh Hòa

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm ghi âm suối bằng (lỗi) /*ruːlʔ/ hoặc các biến thể..
  2. ^ So sánh với (Hán thượng cổ) (cứu) /*[k](r)u(ʔ)-s/, được dùng để ghi lại một từ vựng khu vực Đông Nam Á với nghĩa là suối chảy ra từ trong núi:
    山溪瀨中謂之究。
    Sơn khê lai trung vị chi cứu
    竺芝扶南記 Trúc Chi Phù Nam Ký, Thế kỉ 5
    .

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.