Bước tới nội dung

Thắng dền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quan Hỏa) (thang)(viên) /tʰaŋ55 yɛn213/ bánh làm bằng bột gạo nếp nặn hình tròn, bên trong có nhân đỗ xanh, vừng và cùi dừa, luộc chín trong nước đường hoặc nước dừa
    thắng dềnGiang
    bánh thắng dền
    thắng dền gấc
    chè thắng dền
Thắng dền