Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rùa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-rɔː/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|rò}}|{{w|muong|rò, thò}}|{{w|Chứt|/arɔː¹/}}|{{w|Chứt|/arɑː/}} (Arem)|{{w|chut|/ɣuo²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/rɔː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐua²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/ʐɔː¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/rɔ̀ː/}} (Bro)|{{w|Pong|/ʰlɔː/}}|{{w|Pong|/ɣɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰlaw/}} (Toum)|{{w|Thavung|/hɔː¹/}}|{{w|Thavung|/ʰlɔː¹/}} (Phon Soung)}}}} các loài động vật bò sát thuộc bộ Testudines, có mai xương bao bọc cơ thể
# {{etym|Proto-Vietic|/*ʔa-rɔː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|rò}}|{{w|muong|rò, thò}}|{{w|Chứt|/arɔː¹/}}|{{w|Chứt|/arɑː/}} (Arem)|{{w|chut|/ɣuo²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/rɔː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐua²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/ʐɔː¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/rɔ̀ː/}} (Bro)|{{w|Pong|/ʰlɔː/}}|{{w|Pong|/ɣɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰlaw/}} (Toum)|{{w|Thavung|/hɔː¹/}}|{{w|Thavung|/ʰlɔː¹/}} (Phon Soung)}}}} các loài động vật bò sát thuộc bộ Testudines, có mai xương bao bọc cơ thể
#: '''rùa''' cạn
#: '''rùa''' [[cạn]]
#: '''rùa''' biển
#: '''rùa''' [[biển]]
#: mai '''rùa'''
#: [[mai]] '''rùa'''
#: chậm như '''rùa'''
#: [[chậm]] như '''rùa'''
#: bọ '''rùa'''
#: bọ '''rùa'''
{{gal|2|Hawaii turtle 2.JPG|Rùa biển|A. gigantea Aldabra Giant Tortoise.jpg|Rùa cạn khổng lồ}}
{{gal|2|Hawaii turtle 2.JPG|Rùa biển|A. gigantea Aldabra Giant Tortoise.jpg|Rùa cạn khổng lồ}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:10, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*ʔa-rɔː [1]/ [cg1] các loài động vật bò sát thuộc bộ Testudines, có mai xương bao bọc cơ thể
    rùa cạn
    rùa biển
    mai rùa
    chậm như rùa
    bọ rùa
  • Rùa biển
  • Rùa cạn khổng lồ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.