Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đống”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|墥|đổng}} {{nb|/*toːŋʔ/}}|ụ kiến}} chỗ đất nổi cao hơn xung quanh; {{chuyển}} một khối gồm nhiều vật chồng lên nhau; {{chuyển}} nhiều, có lượng lớn
# {{etym|hán cổ|{{ruby|墥|đổng}} {{nb|/*toːŋʔ/}}|ụ kiến}} chỗ đất nổi cao hơn xung quanh; {{chuyển}} một khối gồm nhiều vật chồng lên nhau; {{chuyển}} nhiều, có lượng lớn
#: '''đống''' [[mối]]
#: '''đống''' [[mối]]
#: [[gò]] '''đống'''
#: [[gò]] '''đống'''

Bản mới nhất lúc 00:45, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (đổng) /*toːŋʔ/ ("ụ kiến") chỗ đất nổi cao hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) một khối gồm nhiều vật chồng lên nhau; (nghĩa chuyển) nhiều, có lượng lớn
    đống mối
    đống
    ông đống (mồ mả ven đường)
    đống than
    đống rơm
    chồng đống
    hàng đống chuyện
    công việc cả đống
  • Đống mối
  • Đống rơm