Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bắc thảo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
n Thay thế văn bản – “(hbl[^.]*\.)wav” thành “$1mp3”
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hokkien|{{ruby|北頭|bắc đầu}} {{nb|/pak-thâu/}}|phía Bắc}} {{cũ}} hàng hóa nhập về từ phương Bắc, thường là hàng tốt; {{chuyển}} trứng ủ trong hỗn hợp bùn gồm đất sét, tro, muối, vôi, và trấu, để khô trong thời gian dài cho tới khi lòng trắng đông lại và trở thành sẫm màu như thạch, còn lòng đỏ chuyển màu xanh đen; {{cũng|bách thảo|[[phì tản]]}}
# {{etym|hokkien|{{ruby|北頭|bắc đầu}} {{nb|/pak-thâu/}}{{pron|hbl-北頭.mp3}}|phía Bắc}} {{cũ}} hàng hóa nhập về từ phương Bắc, thường là hàng tốt; {{chuyển}} trứng ủ trong hỗn hợp bùn gồm đất sét, tro, muối, vôi, và trấu, để khô trong thời gian dài cho tới khi lòng trắng đông lại và trở thành sẫm màu như thạch, còn lòng đỏ chuyển màu xanh đen; {{cũng|bách thảo|[[phì tản]]}}
#: cải bắc thảo
#: [[cải]] '''bắc thảo'''
#: lụa bắc thảo
#: [[lụa]] '''bắc thảo'''
#: vịt bắc thảo
#: [[vịt]] '''bắc thảo'''
#: giò heo hun khói bắc thảo
#: [[giò]] heo [[hun]] [[khói]] '''bắc thảo'''
#: trứng bắc thảo
#: [[trứng]] '''bắc thảo'''
{{gal|1|Preserved egg by denn.jpg|Trứng bắc thảo}}
{{gal|1|Preserved egg by denn.jpg|Trứng bắc thảo}}

Bản mới nhất lúc 15:12, ngày 9 tháng 5 năm 2025

  1. (Phúc Kiến) (bắc)(đầu) /pak-thâu/ ("phía Bắc") (cũ) hàng hóa nhập về từ phương Bắc, thường là hàng tốt; (nghĩa chuyển) trứng ủ trong hỗn hợp bùn gồm đất sét, tro, muối, vôi, và trấu, để khô trong thời gian dài cho tới khi lòng trắng đông lại và trở thành sẫm màu như thạch, còn lòng đỏ chuyển màu xanh đen; (cũng) bách thảo, phì tản
    cải bắc thảo
    lụa bắc thảo
    vịt bắc thảo
    giò heo hun khói bắc thảo
    trứng bắc thảo
Trứng bắc thảo