Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Há”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Thay thế văn bản – “({{maybe\|{{etym\|.+?)}}\|entry=([0-9])}}” thành “{{maybe|{{etym|$1|entry=$2}}}}”
Dòng 5: Dòng 5:
#: '''há''' [[miệng]] nói
#: '''há''' [[miệng]] nói
#: '''há''' [[to]] [[ra]]
#: '''há''' [[to]] [[ra]]
# {{maybe|{{etym|hán cổ|{{ruby|詎|cự}} {{nb|/*ɡaʔ ~ *ɡaʔ/}}|}}|entry=2}} lẽ nào, làm sao; không, chẳng
# {{maybe|{{etym|{{maybe|{{etym|hán cổ|{{ruby|詎|cự}} {{nb|/*ɡaʔ ~ *ɡaʔ/}}||entry=2}}}} lẽ nào, làm sao; không, chẳng
#: '''há''' chẳng [[phải]]
#: '''há''' chẳng [[phải]]
#: '''há''' [[lại]] để [[trẻ]] [[con]] [[làm]]
#: '''há''' [[lại]] để [[trẻ]] [[con]] [[làm]]

Phiên bản lúc 14:21, ngày 1 tháng 5 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*haʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*haːʔ [2]/ [cg2] mở to miệng
    miệng mắc quai
    miệng chờ sung
    đau miệng
    miệng nói
    to ra
  2. {{maybe|{{etym|(Hán thượng cổ) (cự) /*ɡaʔ ~ *ɡaʔ/[?][?] lẽ nào, làm sao; không, chẳng
    chẳng phải
    lại để trẻ con làm
    dễ tương phùng
    đội trời chung
Mèo há miệng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.