Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lẻ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*lɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|lé}}|{{w|Tho|/lɛː⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/lea⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/lɛː/}}|{{w|Pong|/lae/}} (Toum)}}}} một mình, đơn độc, không có đôi; {{chuyển}} tách ra riêng; {{chuyển}} số không chia được cho hai; {{chuyển}} số lượng dôi ra, số lượng rất nhỏ so với phần chính
# {{etym|Proto-Vietic|/*lɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|lé}}|{{w|Tho|/lɛː⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/lea⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/lɛː/}}|{{w|Pong|/lae/}} (Toum)}}}} một mình, đơn độc, không có đôi; {{chuyển}} tách ra riêng; {{chuyển}} số không chia được cho hai; {{chuyển}} số lượng dôi ra, số lượng rất nhỏ so với phần chính
#: '''lẻ''' [[bóng]]
#: '''lẻ''' [[bóng]]
#: '''lẻ''' loi
#: '''lẻ''' loi

Bản mới nhất lúc 00:01, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*lɛh [1]/ [cg1] một mình, đơn độc, không có đôi; (nghĩa chuyển) tách ra riêng; (nghĩa chuyển) số không chia được cho hai; (nghĩa chuyển) số lượng dôi ra, số lượng rất nhỏ so với phần chính
    lẻ bóng
    lẻ loi
    đơn lẻ
    ăn lẻ
    đánh lẻ
    số lẻ
    chẵn lẻ
    bán lẻ
    lẻ hàng bán
    tiền lẻ
    nghìn lẻ một đêm
Dãy số chẵn và lẻ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.