Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Băm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*bam{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pằm, bằm}}|{{w|chut|/pɐmpɐm²/}} (Mã Liềng)}}}} chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra; {{cũng|bằm|vằm}}  
# {{etym|proto-vietic|/*bam{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pằm, bằm}}|{{w|chut|/pɐmpɐm²/}} (Mã Liềng)}}}} chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra; {{cũng|bằm|vằm}}  
#: [[chả]] '''băm''' [[viên]]
#: [[chả]] '''băm''' [[viên]]
#: '''băm''' bèo
#: '''băm''' bèo
# {{w||[[ba]]|}} + {{w||[[mươi]]|}} rút gọn của '''ba mươi''' khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0){{note|Số 30 vẫn đọc là '''ba mươi''' chứ không được rút gọn thành '''băm'''.}}
# {{etym||[[ba]]|}} + {{etym||[[mươi]]|}} rút gọn của '''ba mươi''' khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0){{note|Số 30 vẫn đọc là '''ba mươi''' chứ không được rút gọn thành '''băm'''.}}
#: '''băm''' [[ba]]
#: '''băm''' [[ba]]
#: '''băm''' [[nhăm]]
#: '''băm''' [[nhăm]]

Phiên bản lúc 02:11, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*bam [1]/ [cg1] chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra; (cũng) bằm, vằm
    chả băm viên
    băm bèo
  2. ba + mươi rút gọn của ba mươi khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0) [a] &nbsp
    băm ba
    băm nhăm
    Hà Nội băm sáu phố phường

Chú thích

  1. ^ Số 30 vẫn đọc là ba mươi chứ không được rút gọn thành băm.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.