Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lai”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{maybe|{{etym|hán|{{ruby|騾|la}}||entry= | # {{maybe|{{etym|hán cổ|{{ruby|拖|tha}} {{nb|/*l̥ˤaj/}}|kéo|entry=1}}}} dùng tàu buộc dây để kéo tàu khác | ||
#: lai dắt | |||
#: tàu lai | |||
# {{maybe|{{etym|hán|{{ruby|騾|la}}||entry=2}}}} cho giao phối hoặc thụ phấn giữa các giống, các loài khác nhau nhằm tạo ra giống mới; {{chuyển}} pha tạp về văn hóa | |||
#: '''lai''' [[giống]] | #: '''lai''' [[giống]] | ||
#: '''lai''' tạo | #: '''lai''' tạo | ||
| Dòng 6: | Dòng 9: | ||
#: '''lai''' căng | #: '''lai''' căng | ||
#: giọng văn '''lai''' Pháp | #: giọng văn '''lai''' Pháp | ||
# {{etym|quảng đông|{{ruby|釐|li}} {{nb|/lei{{s|4}}, lei{{s|4-1}}/}}{{pron|yue-lei4.mp3}}||entry= | # {{etym|quảng đông|{{ruby|釐|li}} {{nb|/lei{{s|4}}, lei{{s|4-1}}/}}{{pron|yue-lei4.mp3}}||entry=3}}{{note|'''{{ruby|釐|li}}''' vốn chỉ một phần trăm lượng vàng, tức tương đương với 0,378g, nhưng khi được mượn vào tiếng Việt đã được đọc thành '''lai''' theo tiếng Quảng Đông, do đó '''li''' được đổi thành một phần nghìn của lượng, tức 0,0378g. Đây có lẽ có một phần do ảnh hưởng từ các đơn vị đo lường phương tây như miligram, milimet, thường cũng được đọc tắt là '''li''', với tiền tố mili có nghĩa là 1/1000.}} đơn vị đo khối lượng của kim loại quý như vàng, bạc, tương đương với 1/100 lượng (0,378g) | ||
#: [[nhẫn]] [[năm]] '''lai''' | #: [[nhẫn]] [[năm]] '''lai''' | ||
#: không [[lệch]] [[một]] li [[một]] '''lai''' | #: không [[lệch]] [[một]] li [[một]] '''lai''' | ||
# {{etym|anh|{{rubyS|nozoom=1|hemline|/ˈhem.laɪn/}}{{pron|LL-Q1860 (eng)-Wodencafe-hemline.wav}}||entry= | # {{etym|anh|{{rubyS|nozoom=1|hemline|/ˈhem.laɪn/}}{{pron|LL-Q1860 (eng)-Wodencafe-hemline.wav}}||entry=4}} {{pn|tb|nb}} phần viền dưới cùng của ống quần, áo hay váy; {{chuyển}} nối dài ống quần hay tay áo | ||
#: '''lai''' [[quần]] | #: '''lai''' [[quần]] | ||
#: '''lai''' [[váy]] | #: '''lai''' [[váy]] | ||
Phiên bản lúc 17:07, ngày 5 tháng 11 năm 2025
- (Hán thượng cổ)
拖 /*l̥ˤaj/ ("kéo")[?][?] dùng tàu buộc dây để kéo tàu khác- lai dắt
- tàu lai
- (Hán)
騾 [?][?] cho giao phối hoặc thụ phấn giữa các giống, các loài khác nhau nhằm tạo ra giống mới; (nghĩa chuyển) pha tạp về văn hóa - (Quảng Đông)
釐 /lei4, lei4-1/ [a] đơn vị đo khối lượng của kim loại quý như vàng, bạc, tương đương với 1/100 lượng (0,378g) - (Anh)
hemline (Trung Bộ, Nam Bộ) phần viền dưới cùng của ống quần, áo hay váy; (nghĩa chuyển) nối dài ống quần hay tay áo
Chú thích
- ^
釐 vốn chỉ một phần trăm lượng vàng, tức tương đương với 0,378g, nhưng khi được mượn vào tiếng Việt đã được đọc thành lai theo tiếng Quảng Đông, do đó li được đổi thành một phần nghìn của lượng, tức 0,0378g. Đây có lẽ có một phần do ảnh hưởng từ các đơn vị đo lường phương tây như miligram, milimet, thường cũng được đọc tắt là li, với tiền tố mili có nghĩa là 1/1000.

