- (Proto-Mon-Khmer) /*plɔɔŋ/[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋʔ [1]/ [cg2] → (Việt trung đại - 1651) blóu᷃ đốt, đoạn giữa hai mắt, hai mấu; (cũng) lóng; (nghĩa chuyển) thanh tre hoặc gỗ dài
- gióng mía
- gióng tre
- gióng tay
- gióng mốt, gióng đôi
- gióng củi
- đòn gióng
- gióng chuồng trâu
Gióng tre
Từ cùng gốc
- ^
- (Pa Kô) pallóng
- (Tà Ôi) /pallɔŋ/ (Ngeq)
- (Nyah Kur) /plɔ́ɔŋ/
- (Nyaheun) /kluoŋ/
- (T'in) /phlɔːŋ/ ("đốt tay")
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.