Bước tới nội dung

Hăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:30, ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. hai + mươi rút gọn của hai mươi khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0) [a] &nbsp
    hăm mốt
    hăm lăm
    Ông tha mà bà chẳng tha
    Làm nên cái lụt hăm ba tháng mười

Chú thích

  1. ^ Số 20 vẫn đọc là hai mươi chứ không được rút gọn thành hăm.