Bước tới nội dung

Quặn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:14, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (loan) /ʔˠuan/ ("cong, cúi, uốn lượn")[?][?] [cg1] cong lại; (nghĩa chuyển) khó chịu, đau đớn như ruột bị xoắn lại
    lúa quặn xuống
    sợi cáp quặn quẹo
    quặn ruột
    bụng đau quặn
    quặn thắt
Đau quặn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • oằn
      • quăn
      • quằn
      • quắn