Bước tới nội dung

Rùa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:10, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔa-rɔː [1]/ [cg1] các loài động vật bò sát thuộc bộ Testudines, có mai xương bao bọc cơ thể
    rùa cạn
    rùa biển
    mai rùa
    chậm như rùa
    bọ rùa
  • Rùa biển
  • Rùa cạn khổng lồ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.