Bước tới nội dung

Trả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:36, ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại - 1651) blả [cg1] [a] &nbsp(Việt trung đại - 1877) trả, lả đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn; (cũng) (Bắc Bộ) giả
    vay trả
    trả đũa
    trả lương
    trả ơn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trả bằng chữ () (bả) /*praːʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^