Suối
- (Proto-Tai) /*qrwɤjꟲ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kruoj ~ *kruol/[?][?] [a] [b] → (Việt trung đại - 1651) ſuối, ſuấy dòng nước tự nhiên ở miền rừng núi

Chú thích
- ^ Chữ Nôm ghi âm suối bằng
磊 /*ruːlʔ/ hoặc các biến thể.. - ^ So sánh với (Hán thượng cổ)
究 /*[k](r)u(ʔ)-s/, được dùng để ghi lại một từ vựng khu vực Đông Nam Á với nghĩa là suối chảy ra từ trong núi:.山溪瀨中謂之究。
Sơn khê lai trung vị chi cứu— 竺芝扶南記 Trúc Chi Phù Nam Ký, Thế kỉ 5
Nguồn tham khảo
- ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.