Bước tới nội dung

Mèn mén

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:03, ngày 30 tháng 7 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quan Hỏa) ((ngọc))(mễ)(miến) /(y35) mi42 miɛn35/ ("bột ngô") món ngô tẻ phơi khô rồi cán thành bột thô, thường được hấp chín để ăn thay cơm
    mèn mén hấp
    cơm trộn mèn mén
Mèn mén ăn cùng canh