Thoa
- (Proto-Mon-Khmer) /*thɔʔ/ [cg1] dùng tay đưa đi đưa lại nhẹ nhàng; (nghĩa chuyển) bôi một chất nào đó trên bề mặt cơ thể; (cũng) xoa
- thoa cho đỡ đau
- ngứa thì thoa
- thoa phấn
- thoa dầu
- (Hán)
釵 [a] trâm cài tóc của phụ nữ thời xưa; (cũng) xoa- Chiếc thoa với bức tờ mây
- Duyên này thì giữ, vật này của chung
- quần thoa
- kim thoa
- âm thoa [b]

