Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nải
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 01:14, ngày 31 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*c-rn-aːs
[1]
> *c-naːs
[1]
/
[cg1]
[a]
 
cụm quả chuối xếp thành hai tầng
mua
hai
nải
chuối
để thắp hương
Em bé đội nải chuối
Chú thích
^
Một số văn bản thời Lê ghi âm nôm của
nải
bằng chữ
𫡐
(
/knải/
)
[?]
[?]
(
乃
(
nãi
)
+
亇
(
cá
)
).
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
/nái/
(
Tày Poọng
)
/naːc/
(Ly Hà)
(
Chứt
)
/caːl⁶/
(
Thổ
)
/naːj⁵⁶/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.