Diễu hành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:56, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (nhiễu)(hành) /ȵiᴇuH ɦˠæŋ/ ("đi vòng quanh") [a] đi thành hàng ngũ diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố để biểu dương sức mạnh hoặc để biểu thị thái độ chính trị
    đoàn quân diễu hành qua lễ đài
    những người biểu tình diễu hành khắp khu phố
Diễu hành kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /jiu2 hang4/