Bước tới nội dung

Bèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) 便(tiện) /*bens/ làm việc gì liền ngay sau một việc khác
    Lúc Tấm bước lên chỉ còn giỏ không, bèn ngồi xuống bưng mặt khóc hu hu
  2. (Hán trung cổ) (biện) /bˠɛnH/ ("cánh hoa") (cũ) đài hoa, cánh hoa
    bèn sen
    bèn