Bước tới nội dung

Bờm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (phàm) /*bom/ ("bình thường") tên một nhân vật người thường không giàu có, đối lập với nhân vật phú ông trong một bài đồng dao dân gian
    Thằng Bờm cái quạt mo,
    Phú ông xin đổi ba chín trâu.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu,
    Phú ông xin đổi ao sâu .
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy ,
    Phú ông xin đổi ba gỗ lim.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim,
    Phú ông xin đổi con chim đồi mồi.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi,
    Phú ông xin đổi nắm xôi, Bờm cười.