Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*[t]gap [1] ~ *[t]gaap [1] / ("kẹp") [cg1] đai, viền bao quanh để đồ đan không bị bung ra; (nghĩa chuyển) đặt đai hoặc khâu vải ở phần viền; (nghĩa chuyển) đắp đất vào cho chắc
cạp quần
cạp rổ
béo như bồ sứt cạp
chiếu cạp điều
cạp lại cái rổ
cạp viền chiếu
cạp cái nón lá
cạp chân đê
cạp đường
cạp bờ ao
(Proto-Vietic ) /*gaːp [2] / [cg2] gặm, cắn, ăn
cạp bắp ngô
chuột cạp khoai
cạp đất mà ăn
Cạp mẹt May cạp quần
Từ cùng gốc
^
(Khmer ) កាប ( /kaːp/ ) ("khung")
(Ba Na ) /gaːp/ ("nẹp viền rổ")
(Stiêng ) /gaːp/ ("kẹp")
(Khơ Mú ) /skɛp/ ("kẹp dưới nách") (Cuang)
(Röglai) /gaʔ/ ("nẹp viền")
^
Nguồn tham khảo
^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.