Bước tới nội dung

Cạp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[t]gap [1] ~ *[t]gaap [1]/ ("kẹp") [cg1] đai, viền bao quanh để đồ đan không bị bung ra; (nghĩa chuyển) đặt đai hoặc khâu vải ở phần viền; (nghĩa chuyển) đắp đất vào cho chắc
    cạp quần
    cạp rổ
    béo như bồ sứt cạp
    chiếu cạp điều
    cạp lại cái rổ
    cạp viền chiếu
    cạp cái nón
    cạp chân đê
    cạp đường
    cạp bờ ao
  2. (Proto-Vietic) /*gaːp [2]/ [cg2] gặm, cắn, ăn
    cạp bắp ngô
    chuột cạp khoai
    cạp đấtăn
  • Cạp mẹt
  • May cạp quần

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កាប(/kaːp/) ("khung")
      • (Ba Na) /gaːp/ ("nẹp viền rổ")
      • (Stiêng) /gaːp/ ("kẹp")
      • (Khơ Mú) /skɛp/ ("kẹp dưới nách") (Cuang)
      • (Röglai) /gaʔ/ ("nẹp viền")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.