Bước tới nội dung

Cau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*kaw [1]/ [cg1] các loài cây thuộc chi Areca, thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu
    trầu cau
    được mùa cau, đau mùa lúa
Buồng cau

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.