1. (Proto-Mon-Khmer) /*cam [1] ~ *caam [1]/ ("trông coi") [cg1] [a] &nbsp trông nom, săn sóc thường xuyên; (nghĩa chuyển) thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
    chăm nom
    chăm sóc
    chăm lo gia đình
    chăm học
    chăm chỉ
  2. (Chăm) ꨌꩌꨚ(Campa) /cam-paː/ một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; (cũng) Chàm, Chiêm; (nghĩa chuyển) một giống gạo ở miền Nam
    người Chăm
    dân tộc Chăm
    gạo chăm
Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chăm bằng chữ () ⿱亇針(/k-t͡ɕiɪm/) (() + (châm)).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ចាំ(/cam/)
      • (Stiêng) /cam (yɛːm)/ ("trông") (Biat)
      • (Stiêng) /caːm/ ("chờ")
      • (Kui) /cam/ ("chờ")
      • (Nyaheun) /cam/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF