Bước tới nội dung

Giội

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟur[ ] [1] ~ *ɟuur[ ] [1] ~ *ɟuər[ ] [1]/ ("xuống") [cg1] đổ từ trên cao xuống
    giội nước
    giội gáo nước lạnh
    nắng như giội lửa
    máy bay giội bom

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF