Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ) 膠 /kˠau/ [cg1] chất dính hai bề mặt với nhau
- keo sơn gắn bó
- (Hán trung cổ) 珓 /kaewH/ hai miếng gỗ hoặc đồng xu dùng để xin quẻ bói sấp ngửa; (nghĩa chuyển) một lượt, một lần; (nghĩa chuyển) một hiệp đấu
- xin keo
- xem keo
- đánh một keo đu
- làm keo chót
- keo vật
- thua keo trước được keo sau
Keo nến và súng bắn keo
Miếng keo