Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Trăm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*klam
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-lam
[2]
/
[cg2]
[a]
 
số đếm 100.
biết
người
biết
ta
,
trăm
trận
trăm
thắng
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
trăm
bằng chữ
(
)
(
/klâm/
)
(
林
(
lâm
)
+
亇
(
cá
)
)
, hoặc
(
)
𤾓
(
lâm
)
[?]
[?]
(
百
(
bách
)
+
林
(
lâm
)
)
, hoặc
(
)
林
(
lâm
)
.
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
ကၠံ
(
/klɔm/
)
(
Pa Kô
)
culám
(
Bru
)
/kalam/
(
Tà Ôi
)
/klam/
(
Tà Ôi
)
(Ngeq)
/maklam, kləm/
(
Tà Ôi
)
(Ong)
/kalam/
(
Cơ Tu
)
/kulam/
(
Brâu
)
/klam/
(
Jru'
)
/klam/
(Oi)
/klam, bam/
^
(
Mường
)
tlăm
(
Chứt
)
/klam¹/
(Rục)
(
Chứt
)
/tlam¹/
(Sách)
(
Chứt
)
/tlam/
(Arem)
(
Thổ
)
/klam¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʈam¹/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/klam/
(Ly Hà)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.