Vãi
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*vaːs [1]/ [cg1] → (Việt trung đại - 1651) uãi, vãi rải ra, ném tung ra; rơi ra nhiều nơi
- (Phạn)
भिक्षुणी → (Hán thượng cổ)比 丘 尼 → (Hán thượng cổ)比 /*piʔ/ người nữ giới xuất gia theo đạo Phật
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.

