1. (Việt trung đại - 1651) ꞗĕai, ꞗai phần cơ thể nối liền hai chi trước với thân
    Râu hùm, hàm én, mày ngài
    Vai năm tấc rộng thân mười thước cao#: vai áo
    cầu vai
Váy trễ vai