Bước tới nội dung

Xép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tiếp) /*ʔseb/ ("sát bên, nối") phụ, nhỏ [a] &nbsp
    buồng xép
    phiên chợ xép
    gác xép
    ga xép
Gác xép trong nhà kho

Chú thích

  1. ^ Từ xép dùng để miêu tả kết cấu kiến trúc phụ nằm cạnh kết cấu chính. Kết cấu phụ thường nhỏ hơn, do đó từ xép có thêm nét nghĩa "nhỏ"