Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giội”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*ɟur[ ] ~ *ɟuur[ ] ~ *ɟuər[ ]/|xuống}}{{cog|{{list|{{w|Middle Mon|cuih}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ចចុះ|/cɑcoh/}}}}|{{w|Bahnar|jur}}|{{w|Halang|jŭr}}|{{w|Jeh|/ɟòl/}}|{{w|Mnong|jư̆r}}|{{w|Sre|/ɟur/}}|{{w|Stieng|/ɟor/}}|{{w|Stieng|/ɟur/}} (Biat)|{{w|Khmu|/ɟuur/}}|{{w|Khmu|/cùːr/}} (Yuan)|{{w|Mlabri|/ɟuur/}}|{{w|T'in|/jŭr/}}|{{w|Riang|/cur²/}} (Lang)|{{w|Riang|/tjuːr²/}} (Sak)|{{w|Chong|/cɔh/}}|{{w|Pear|/chus/}} (Kompong Thom)}}}} đổ từ trên cao xuống
# {{etym|proto-mon-khmer|/*ɟur[ ]{{ref|sho2006}} ~ *ɟuur[ ]{{ref|sho2006}} ~ *ɟuər[ ]{{ref|sho2006}}/|xuống}}{{cog|{{list|{{w|Middle Mon|cuih}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ចចុះ|/cɑcoh/}}}}|{{w|Bahnar|jur}}|{{w|Halang|jŭr}}|{{w|Jeh|/ɟòl/}}|{{w|Mnong|jư̆r}}|{{w|Sre|/ɟur/}}|{{w|Stieng|/ɟor/}}|{{w|Stieng|/ɟur/}} (Biat)|{{w|Khmu|/ɟuur/}}|{{w|Khmu|/cùːr/}} (Yuan)|{{w|Mlabri|/ɟuur/}}|{{w|T'in|/jŭr/}}|{{w|Riang|/cur²/}} (Lang)|{{w|Riang|/tjuːr²/}} (Sak)|{{w|Chong|/cɔh/}}|{{w|Pear|/chus/}} (Kompong Thom)}}}} đổ từ trên cao xuống
#: '''giội''' [[nước]]
#: '''giội''' [[nước]]
#: '''giội''' [[gáo]] [[nước]] [[lạnh]]
#: '''giội''' [[gáo]] [[nước]] [[lạnh]]
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[máy]] [[bay]] '''giội''' [[bom]]
#: [[máy]] [[bay]] '''giội''' [[bom]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:47, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟur[ ] [1] ~ *ɟuur[ ] [1] ~ *ɟuər[ ] [1]/ ("xuống") [cg1] đổ từ trên cao xuống
    giội nước
    giội gáo nước lạnh
    nắng như giội lửa
    máy bay giội bom

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF