Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chét”
Giao diện
Nhập CSV Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: bọ '''chét''' | #: bọ '''chét''' | ||
#: bù '''chét''' | #: bù '''chét''' | ||
# {{maybe|{{etym|hán trung|{{ruby|札|trát}} {{nb|/t͡ʃˠɛt̚/}}|thẻ gỗ | # {{maybe|{{etym|hán trung|{{ruby|札|trát}} {{nb|/t͡ʃˠɛt̚/}}|thẻ gỗ|entry=2}}}}{{note|{{ruby|札|trát}} trước kia là thẻ gỗ dùng để viết, có kích thước vừa một nắm tay.}} lượng vừa bằng một nắm tay | ||
#: [[một]] '''chét''' [[cỏ]] | #: [[một]] '''chét''' [[cỏ]] | ||
#: '''chét''' [[lúa]] | #: '''chét''' [[lúa]] | ||
Bản mới nhất lúc 14:06, ngày 1 tháng 5 năm 2025
- (Proto-Vietic) /*cɛːt [1]/ [cg1] các loài côn trùng thuộc bộ Siphonaptera thân dẹp, sống kí sinh hút máu trên mình một số loài thú như chó, mèo, chuột
- bọ chét
- bù chét
- (Hán trung cổ)
札 /t͡ʃˠɛt̚/ ("thẻ gỗ")[?][?] [a] lượng vừa bằng một nắm tay - (Hán trung cổ)
扎 hoặc紮 /t͡ʃˠɛt̚/ buộc dây đai vòng quanh cho chắc
Chú thích
- ^
札 trước kia là thẻ gỗ dùng để viết, có kích thước vừa một nắm tay.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.