Bước tới nội dung

Xép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:51, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (tiếp) /*ʔseb/ ("sát bên, nối") phụ, nhỏ [a] &nbsp
    buồng xép
    phiên chợ xép
    gác xép
    ga xép
Gác xép trong nhà kho

Chú thích

  1. ^ Từ xép dùng để miêu tả kết cấu kiến trúc phụ nằm cạnh kết cấu chính. Kết cấu phụ thường nhỏ hơn, do đó từ xép có thêm nét nghĩa "nhỏ"