Muống
- (Proto-Tai) /*ɓuŋꟲ [1]/ ("bìm bìm")[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓɔːŋʔ [2]/ [cg2] [a] loài cây có danh pháp Ipomoea aquatica, thân bò sát mặt đất hoặc mặt nước, lá hình mũi tên, ngọn hái làm rau ăn; (nghĩa chuyển) phễu [b]
Chú thích
- ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của muống bằng chữ
𡗐 [?] (夢 +巨 ). - ^ Dựa trên sự tương đồng về hình dạng với hoa rau muống.
