Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mắt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 23:16, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*mat
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*mat
[2]
/
[cg2]
[a]
 
cơ quan dùng để nhìn của động vật;
(nghĩa chuyển)
những vật thể có hình dạng giống con mắt
mắt
phượng
mày
ngài
bé
như
cái
mắt
muỗi
mắt
khoai
tây
mắt
dứa
mắt
lưới
Mắt mèo
Chú thích
^
Tác phẩm
An Nam tức sự
(thế kỉ XIII) ghi âm của
mắt
bằng chữ Hán mắt.
Từ cùng gốc
^
(
Môn Cổ
)
/mɔt/
(
Môn
)
မတ်
(
/mat/
)
(
Ba Na
)
măt
(
Pa Kô
)
/mát/
(
Khasi
)
/'mat
~
khmat/
(
Khơ Mú
)
/mat/
(
Mảng
)
/mat⁷/
(Santali)
ᱢᱮᱫ
(
/met’/
)
^
(
Mường
)
măt, mắt
(
Thổ
)
/mat⁸/
(
Thavưng
)
mát
(
Chứt
)
/mə̆àt⁸/
(
Tày Poọng
)
/mat/
(
Maleng
)
/mat⁷/
(Bro)
(
Maleng
)
/mɐt⁸/
(Khả Phong)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.